bất động sản tây hà nội - các bài viết về bất động sản tây hà nội, tin tức bất động sản tây hà nội
-
Bất động sản Tây Hà Nội bức tốc trong quý IV/2020
Thị trường bất động sản phía Tây Hà Nội đang dần bước vào giai đoạn phục hồi sau một thời gian dài bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Nhiều dự án bung hàng, thanh khoản được ghi nhận tăng rõ rệt.Tháng 10, 24,2020 | 09:00 -
Triển vọng bất động sản cuối năm: Hé lộ khu vực sẽ bứt phá ngoạn mục
Dự báo về tình hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam những tháng cuối năm 2018 và năm 2019 cho thấy kinh doanh bất động sản tiếp tục dẫn dắt tăng trưởng của nền kinh tế. Thị trường BĐS Hà Nội đặc biệt sôi động với nhiều dự án sắp ra mắt mà Tây Hồ được nhận định sẽ là một trong những điểm nóng.Tháng 10, 30,2018 | 06:05 -
Ba điểm sáng trong bức tranh bất động sản giảm tốc
Mỗi năm TP HCM và Hà Nội có 110.000 hộ gia đình mới khiến nhu cầu nhà ở tại 2 đô thị lớn nhất Việt Nam rất cao.Tháng 09, 17,2018 | 06:14
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net