Bất động sản Nhơn Trạch Đồng Nai - các bài viết về Bất động sản Nhơn Trạch Đồng Nai, tin tức Bất động sản Nhơn Trạch Đồng Nai
-
Bộ mặt bất động sản Nhơn Trạch Đồng Nai - Bài cuối: Để thị trường bất động sản Nhơn Trạch phát triển bền vững
Được đánh giá đầy tiềm năng và cơ hội lớn để phát triển mạnh năm 2021, tuy nhiên giới phân tích thị trường và chính các doanh nghiệp địa ốc đều cho rằng bài toàn cho thị trường Nhơn Trạch hiện nay là làm sao để phát triển bền vững, không tạo ra tình trạng sốt ảo và dự án phải có người về ở.Tháng 12, 05,2020 | 07:04 -
Bộ mặt bất động sản Nhơn Trạch - Đồng Nai - Bài 2: Cơ hội nào trong năm 2021?
Dù Nhơn Trạch (Đồng Nai) đang sa lầy khi các đô thị xây dựng không người ở, sốt ảo nhiều lần, nhưng thị trường bất động sản nơi đây vẫn được đánh giá là có nhiều cơ hội phát triển trong năm 2021.Tháng 12, 04,2020 | 07:10
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net