báo cáo tài chính quý II/2019 - các bài viết về báo cáo tài chính quý II/2019, tin tức báo cáo tài chính quý II/2019
-
Thương hiệu Kangaroo mỗi ngày 'đút túi' gần 750 triệu đồng lợi nhuận trong quý II/2019
CTCP Tập đoàn Điện lạnh điện máy Việt Úc (Việt Úc) đơn vị sở hữu thương hiệu Kangaroo, vừa công bố báo cáo tài chính (BCTC) hợp nhất quý II/2019.Tháng 08, 14,2019 | 03:32 -
Lọc hóa dầu Bình Sơn giảm hơn 86% lợi nhuận
Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn (mã: BSR) vừa công bố báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất quý II/2019 với lợi nhuận sau thuế đạt 300 tỷ đồng, giảm 86,4% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 07, 21,2019 | 06:53 -
MBB lãi 4.875 tỷ đồng, hoàn thành gần 51% chỉ tiêu
Sau 6 tháng đầu năm 2019, MBB báo lãi trước thuế đạt 4.875 tỷ đồng. Đáng chú ý, lãi thuần từ hoạt động dịch vụ tăng mạnh nhờ hoạt động kinh doanh bảo hiểm.Tháng 07, 20,2019 | 01:24 -
Saigonbank lãi trước thuế đạt 88 tỷ, hoàn thành 50,5% chỉ tiêu đề ra
Tính riêng quý II/2019, lợi nhuận trước thuế Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (SaigonBank) đạt gần 18 tỷ đồng, trong khi cùng kỳ lỗ gần 4,3 tỷ đồng.Tháng 07, 20,2019 | 06:43
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,100700 | 85,000700 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net