bàn giao sổ BHXH - các bài viết về bàn giao sổ BHXH, tin tức bàn giao sổ BHXH

  • Nhiều địa phương sắp hoàn thành giao sổ BHXH cho người lao động

    Nhiều địa phương sắp hoàn thành giao sổ BHXH cho người lao động

    BHXH Việt Nam cho biết, đến hết tháng 9/2018, theo kế hoạch, BHXH các tỉnh, thành phố phải hoàn thành bàn giao sổ BHXH cho người lao động quản lý.
    Tháng 07, 29,2018 | 03:57
  • “Tăng tốc” hoàn thành bàn giao sổ BHXH

    “Tăng tốc” hoàn thành bàn giao sổ BHXH

    Đến ngày 30/6, BHXH tỉnh Bắc Giang đã bàn giao được 274.837 sổ BHXH cho NLĐ (đạt 99,54% kế hoạch). Hiện, tỉnh Bắc Giang là một trong số ít địa phương cơ bản hoàn thành công tác này và vượt tiến độ BHXH Việt Nam giao.
    Tháng 07, 06,2018 | 03:26
  • BHXH Kon Tum: Đã bàn giao trên 97% sổ BHXH

    BHXH Kon Tum: Đã bàn giao trên 97% sổ BHXH

    Tính đến cuối tháng 6/2018, BHXH tỉnh Kon Tum đã bàn giao trên 37.300 sổ BHXH cho NLĐ (đạt 97,12% tổng số sổ BHXH cần phải bàn giao). Hiện chỉ còn hơn 1.000 sổ đang được ráo riết hoàn thiện, quyết tâm bàn giao tận tay NLĐ trong tháng 8 tới.
    Tháng 07, 20,2018 | 03:20
  • Bắc Ninh: Bàn giao hết sổ BHXH cho công nhân Samsung

    Bắc Ninh: Bàn giao hết sổ BHXH cho công nhân Samsung

    Tính đến ngày 15/6, BHXH tỉnh Bắc Ninh đã bàn giao được 434.842 sổ BHXH cho người lao động (đạt 92% kế hoạch).
    Tháng 06, 18,2018 | 02:05
  • Sơn La và Thừa Thiên - Huế: Sắp cán đích bàn giao sổ BHXH

    Sơn La và Thừa Thiên - Huế: Sắp cán đích bàn giao sổ BHXH

    BHXH các tỉnh Sơn La và Thừa Thiên- Huế đang tiến nhanh về đích trong việc bàn giao sổ BHXH cho NLĐ, đóng góp vào kết quả tích cực chung của toàn Ngành. Ghi nhận của Báo BHXH tại hai địa phương này.
    Tháng 09, 10,2018 | 11:39
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25153.00 25453.00
EUR 26686.00 26793.00 27986.00
GBP 31147.00 31335.00 32307.00
HKD 3181.00 3194.00 3299.00
CHF 27353.00 27463.00 28316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16377.00 16443.00 16944.00
SGD 18396.00 18470.00 19019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18223.00 18296.00 18836.00
NZD   14893.00 15395.00
KRW   17.76 19.41
DKK   3584.00 3716.00
SEK   2293.00 2381.00
NOK   2266.00 2355.00

Nguồn: Agribank