ACCA - các bài viết về ACCA, tin tức ACCA
-
Khai giảng lớp đào tạo chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế bằng tiếng Việt
Nhằm đưa chuẩn mực cáo cáo tài chính quốc tế (IFRS) vào áp dụng trong hệ thống tài chính, kế toán Việt Nam, tiệm cận dần với các thông lệ quốc tế, ACCA đã tiếp tục khai giảng khoá học và thi chứng chỉ CertIFR ACCA bằng tiếng Việt.Tháng 04, 07,2024 | 07:17 -
Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp nhỏ và vừa để tăng khả năng tiếp cận vốn
Để giải bài toán tiếp cận vốn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV), xếp hạng tín nhiệm được coi là công cụ giúp doanh nghiệp tăng tính minh bạch, từ đó tăng khả năng huy động vốn trung và dài hạn. Ngoài ra, xếp hạng tín nhiệm cao cũng giúp doanh nghiệp thay đổi vị thế trên thị trường xuất nhập khẩu.Tháng 03, 29,2024 | 07:05 -
'Chuyển đổi số là sự sống còn của doanh nghiệp trong thời đại mới'
Bà Nguyễn Thị Thủy, hội viên Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh Quốc (ACCA), đồng thời là kế toán trưởng một doanh nghiệp FDI lớn về công nghệ tại Việt Nam nhận định, chuyển đổi số là sự sống còn của doanh nghiệp trong thời đại mới và nó quyết định 50% thành công của doanh nghiệp.Tháng 01, 14,2024 | 10:06
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net