2 tuyến đường kết nối sân bay Long Thành - các bài viết về 2 tuyến đường kết nối sân bay Long Thành, tin tức 2 tuyến đường kết nối sân bay Long Thành
-
Sẵn sàng vốn cho 2 tuyến đường kết nối sân bay Long Thành
Theo ông Nguyễn Khắc Phong, Trưởng ban Ban điều hành dự án sân bay Long Thành thuộc ACV, tổng kinh phí giải phóng mặt bằng cho dự án xây dựng 2 tuyến đường kết nối sân bay khoảng 1.500 tỷ đồng đã chuẩn bị sẵn sàng. Khi địa phương hoàn thành các thủ tục pháp lý ACV sẽ chuyển tiền để phục vụ chi trả.Tháng 03, 06,2021 | 06:28 -
2 tuyến đường kết nối sân bay Long Thành đang được thực hiện ra sao?
Theo quy hoạch, để phục vụ xây dựng sân bay Long Thành sẽ có 2 tuyến đường kết nối được đầu tư, với chi phí dự kiến hơn 4.800 tỷ đồng. Sau khi hoàn thành, 2 tuyến đường này cũng sẽ đảm bảo các hoạt động, kết nối giao thông tại sân bay.Tháng 10, 15,2020 | 06:03 -
Đề xuất đầu tư 2 tuyến đường 4.700 tỷ đồng kết nối sân bay Long Thành
Theo đề xuất, Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV) là đơn vị được giao làm chủ đầu tư dự án xây dựng 2 tuyến đường kết nối sân bay Long Thành, với tổng số vốn khoảng 4.700 tỷ đồng và được lấy từ vốn của ACV.Tháng 10, 08,2019 | 06:45
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net