xuất khẩu trái cây - các bài viết về xuất khẩu trái cây, tin tức xuất khẩu trái cây
-
Vào thiều chính vụ: Hàng trăm thương lái Trung Quốc đổ bộ, 300 điểm gom hàng qua biên giới
Thương nhân Trung Quốc đã thu mua khoảng gần 77.000 tấn vải thiều Bắc Giang đưa về nước kéo giá mặt hàng này tăng vọt. Các loại trái cây khác xuất khẩu sang Thái Lan, Nhật Bản,... gần đây cũng tăng mạnh.Tháng 07, 07,2020 | 06:09 -
Xuất khẩu trái cây khó khăn: Thế mạnh Việt Nam tụt dốc, hàng triệu người đối diện nguy cơ
Trong tháng 5, xuất khẩu trái cây tiếp tục lao dốc, giảm tới 14,4% so với cùng kỳ năm ngoái do ảnh hưởng bởi dịch COVID-19. Kéo theo đó, giá thu mua nhiều loại trái cây tại các nhà vườn giảm mạnh, nông dân đối diện thua lỗ.Tháng 06, 14,2020 | 07:23 -
Trái cây Việt 'đĩnh đạc' xuất ngoại
Ngày càng có nhiều loại trái cây Việt bước “đĩnh đạc” vào các thị trường khó tính như Mỹ, Nhật, EU...Tháng 06, 07,2020 | 07:07 -
Giá thành cao làm hẹp đường đi của rau quả xuất khẩu
Thanh long, xoài, chuối, dừa Việt Nam đã bước đầu thâm nhập được thị trường khó tính như Mỹ, EU, Nhật Bản, nhưng để thu về con số nhiều tỷ USD, ngành sản xuất, chế biến rau quả nội địa phải giải quyết vấn đề về giá thành.Tháng 04, 06,2018 | 01:01
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net