xuất khẩu năng lượng - các bài viết về xuất khẩu năng lượng, tin tức xuất khẩu năng lượng
-
Thương mại song phương mất cân bằng, Nga phụ thuộc nhiều hơn vào Trung Quốc?
Cách đây không lâu, Nga đã có chỗ đứng vững chắc với tư cách là nhà xuất khẩu năng lượng lớn và là nhân tố chủ chốt trên thị trường toàn cầu. Nhưng 16 tháng sau "chiến dịch quân sự đặc biệt" ở Ukraine, Moscow đã tụt lại xa trong trật tự tài chính và thương mại toàn cầu, theo Insider.Tháng 07, 20,2023 | 07:49 -
5 chỉ dấu cho thấy kinh tế Nga đang suy yếu
Theo Insider, nền kinh tế Nga chỉ còn là cái bóng của 16 tháng trước. Sau cuộc tấn công Ukraine vào tháng 2/2022 và trước khi bị Mỹ và các nước phương Tây trừng phạt kinh tế, Nga từng là nền kinh tế lớn thứ 11 thế giới và đóng vai trò là một nhà xuất khẩu năng lượng đáng tin cậy.Tháng 07, 18,2023 | 06:44 -
Tại sao ông Putin muốn nước Nga được trả tiền bằng đồng rúp?
Nga, nhà cung cấp khí đốt tự nhiên lớn nhất thế giới, sẽ chỉ chấp nhận thanh toán cho xuất khẩu năng lượng bằng đồng rúp, điều đó có tác động gì đến kết quả cuộc chiến của Vladimir Putin ở Ukraine?Tháng 04, 02,2022 | 07:54
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net