xuất khẩu gạo sang Trung Quốc - các bài viết về xuất khẩu gạo sang Trung Quốc, tin tức xuất khẩu gạo sang Trung Quốc

  • Xuất khẩu gạo liệu có lập lại kỷ lục của 10 năm trước?

    Xuất khẩu gạo liệu có lập lại kỷ lục của 10 năm trước?

    Năm 2012, xuất khẩu gạo Việt Nam đã lập mức kỷ lục trong lịch sử khi đạt sản lượng hơn 7,7 triệu tấn. 10 tháng đầu năm nay, xuất khẩu gạo Việt Nam đã vượt mức 6 triệu tấn, liệu xuất khẩu gạo năm nay có tái lập mốc kỷ lục của 10 năm trước?
    Tháng 11, 15,2022 | 01:51
  • Giá gạo xuất khẩu tăng là xu hướng tất yếu

    Giá gạo xuất khẩu tăng là xu hướng tất yếu

    Với chi phí đầu vào tăng, nhu cầu của thị trường tăng, nguồn cung giảm, theo dự báo từ các chuyên gia kinh tế, với những "dữ liệu" đầu vào như thế thì giá gạo xuất khẩu trong những tháng cuối năm khó có thể không tăng.
    Tháng 09, 11,2022 | 05:22
  • Thị trường lúa, gạo diễn biến thế nào trong những tháng cuối năm?

    Thị trường lúa, gạo diễn biến thế nào trong những tháng cuối năm?

    Đợt dịch COVID-19 lần thứ tư đã bùng phát mạnh tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), 'vựa lúa' lớn nhất của Việt Nam. Dịch bệnh đã ảnh hưởng rất lớn đến các khâu gieo trồng, chế biến, tiêu thụ lúa gạo. Trước những khó khăn đó, diễn biến thị trường lúa, gạo trong những tháng cuối năm sẽ ra sao?
    Tháng 09, 24,2021 | 11:37
  • Trung Quốc tiếp tục giữ vị trí số 1 về nhập khẩu gạo của Việt Nam

    Trung Quốc tiếp tục giữ vị trí số 1 về nhập khẩu gạo của Việt Nam

    Số liệu mới nhất từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cho thấy, khối lượng gạo xuất khẩu tháng 4/2018 của Việt Nam ước đạt 670.000 tấn, với giá trị đạt 341 triệu USD.
    Tháng 05, 03,2018 | 02:56
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank