xuất khẩu gạo sang EU - các bài viết về xuất khẩu gạo sang EU, tin tức xuất khẩu gạo sang EU
-
Giá gạo xuất khẩu tăng là xu hướng tất yếu
Với chi phí đầu vào tăng, nhu cầu của thị trường tăng, nguồn cung giảm, theo dự báo từ các chuyên gia kinh tế, với những "dữ liệu" đầu vào như thế thì giá gạo xuất khẩu trong những tháng cuối năm khó có thể không tăng.Tháng 09, 11,2022 | 05:22 -
Gạo Việt rộng cửa xuất khẩu sang thị trường EU
Năm 2022, xuất khẩu gạo của Việt Nam sang EU dự báo còn tăng khá. Đặc biệt, chất lượng gạo Việt Nam được cải thiện, chủ yếu là các loại gạo thơm, đánh trúng được thị hiếu của người tiêu dùng châu Âu.Tháng 01, 25,2022 | 06:53 -
Xuất khẩu gạo sang EU hậu EVFTA: Rào cản nhỏ có chặn bước cơ hội lớn?
Việc xuất khẩu gạo vẫn chưa được hưởng ưu đãi do thiếu quy định hướng dẫn đăng ký chứng nhận chủng loại gạo xuất khẩu vào EU.Tháng 08, 24,2020 | 11:34 -
Bộ trưởng Công Thương: 'Không nên đưa thêm điều kiện về xuất khẩu gạo vào Nghị định mới'
"Tôi đang kiến nghị với Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp để không đưa thêm điều kiện và giấy phép vào Nghị định mới áp dụng cho xuất khẩu gạo thuộc hạn ngạch sang EU”, Bộ trưởng Trần Tuấn Anh nói.Tháng 07, 04,2020 | 05:08
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net