xuất khẩu gạo nếp - các bài viết về xuất khẩu gạo nếp, tin tức xuất khẩu gạo nếp
-
Bộ Công Thương hỏa tốc đề nghị Bộ Tài chính công khai danh sách thương nhân đã đăng ký xuất khẩu gạo
Để các thương nhân nắm rõ hơn về quy trình triển khai nghiệp vụ hải quan, có thông tin chi tiết hơn về việc thực hiện tờ khai hải quan xuất khẩu, BCT đề nghị Bộ Tài chính công bố công khai danh sách các thương nhân đã đăng ký tờ khai hải quan xuất khẩu theo hạn ngạch 400.000 tấn trong tháng 4.Tháng 04, 16,2020 | 04:28 -
Bộ Công Thương hỏa tốc xin ý kiến gạo nếp thuộc diện an ninh lương thực hay không?
Bộ Công Thương vừa có công văn hỏa tốc gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bộ NN&PTNN) để xin ý về việc xuất khẩu gạo nếp trong thời gian tới.Tháng 04, 15,2020 | 06:17 -
Doanh nghiệp xuất khẩu hàng trăm triệu USD gạo ‘ngồi trên đống lửa’ vì ‘chờ’ chính sách
Ông Nguyễn Quang Hoà, Giám đốc Dưỡng Vũ rice - doanh nghiệp xuất khẩu gạo nếp sang Trung Quốc lớn nhất Việt Nam cho biết, doanh nghiệp đang đứng trong bờ vực phá sản nếu trong 10 ngày tới không thể thông quan cho 12.000 tấn gạo đang nằm chờ tại cảng.Tháng 04, 14,2020 | 07:16
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,300 | 86,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,700 | 86,000 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net