xuất khẩu dầu thô - các bài viết về xuất khẩu dầu thô, tin tức xuất khẩu dầu thô
-
Úc 'săn đón' dầu thô Việt Nam
Tính chung trong 8 tháng đầu năm, xuất khẩu mặt hàng này sang thị trường Úc thu về hơn 409,4 triệu USD với 601.181 tấn, tăng 51% về lượng và tăng 7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.Tháng 09, 29,2023 | 06:25 -
Giá dầu thô xuất khẩu tăng vọt
Theo Tổng cục Hải quan, giá dầu thô xuất khẩu của Việt Nam trong tháng 5 đạt 516 USD/tấn, tăng gấp đôi so với tháng 5/2020. Giá dầu thô xuất khẩu tháng 4 đạt 498 USD/tấn, tăng gấp gần 4 lần so với tháng 4/2020.Tháng 06, 24,2021 | 02:06 -
Từ chuyện mẹ Việt chi 1,5 triệu USD cho con vào đại học Mỹ: Tiền du học đã bằng 1/4 kiều hối chảy về
Việt Nam được xem là nước "xuất siêu" trong lĩnh vực giáo dục khi chi phí du học mỗi năm lên tới 3 tỷ USD. Không chỉ đổ hàng tỷ USD cho du học, du lịch, hay dịch vụ y tế, người Việt có điều kiện tại Việt Nam còn chi hàng tỷ USD cho bất động sản ở nước ngoài...Tháng 02, 13,2018 | 11:55 -
Kinh tế Việt Nam 7 tháng qua diễn biến như thế nào?
Qua 7 tháng, kinh tế cả nước có nhiều chuyển biến, sản xuất công nghiệp tiếp tục đà tăng trưởng, đầu tư trực tiếp của nước ngoài tăng mạnh về quy mô và thực hiện.Tháng 08, 12,2017 | 09:38
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net