WBG - các bài viết về WBG, tin tức WBG
-
World Bank chi 12 tỷ USD giúp các nước đang phát triển mua, phân phối vắc xin COVID-19
Ban Giám đốc Điều hành của Ngân hàng Thế giới (WB) vừa thông qua khoản tiền trị giá 12 tỷ USD cho các nước đang phát triển để tài trợ cho việc mua và phân phối vắc-xin COVID-19, các xét nghiệm và phương pháp điều trị cho công dân.Tháng 10, 14,2020 | 12:35 -
Nhóm Ngân hàng thế giới sẽ cho Việt Nam vay hơn 4 tỷ USD trong 3 năm tới
Sáng nay, Nhóm Ngân hàng thế giới (WBG) đã tổ chức lễ công bố Khung đối tác quốc gia Việt Nam – Nhóm Ngân hàng Thế giới. Theo đó, khoản kinh phí dự kiến của tổ chức này dành cho Việt Nam năm tài khóa 2018-2020 vào khoảng trên 4 tỷ USD.Tháng 09, 14,2017 | 02:46 -
World Bank thông qua Khung đối tác mới tại Việt Nam
Ngày 31/5 ngân hàng thế giới (WB) cho biết, Ban Giám đốc Điều hành WB vừa thảo luận và thông qua Khung đối tác quốc gia (CPF) mới của Nhóm Ngân hàng Thế giới (WBG) với Việt Nam, đồng thời phê duyệt khoản vay 358 triệu USD của Việt Nam để thực hiện hai dự án mới.Tháng 06, 01,2017 | 01:05
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net