VN-Index mất mốc 1.000 điểm - các bài viết về VN-Index mất mốc 1.000 điểm, tin tức VN-Index mất mốc 1.000 điểm
-
Chứng khoán tuần qua: Tích củi 3 năm, đốt 1 giờ
Với biết bao nỗ lực, VN-Index phải mất 8 tháng mới vượt và ổn định trên mốc 1.000 điểm (cụ thể mốc cao nhất đạt 1024,91 điểm, phiên 6/11). Và, khi người cầm cổ đang mơ mộng về con số cao hơn, thị trường bỗng chốc sụp đổ chỉ trong vỏn vẹn chưa đầy 10 phiên.Tháng 11, 24,2019 | 09:32 -
[Góc nhìn chuyên gia] VN-Index mất mốc 1.000 điểm: Chờ đợi!
Trao đổi với PV.Nhadautu.vn, các chuyên gia chứng khoán cho rằng nhà đầu tư cần kiên nhẫn chờ đợi nhằm xác định rõ xu thế của thị trường.Tháng 05, 22,2018 | 04:39 -
Phiên 22/5: VN-Index ‘bay’ gần 30 điểm, mất mốc 990 điểm
Áp lực bán tăng vọt trên diện rộng trong phiên giao dịch chiều 22/5 khiến VN-Index tiếp tục mất mốc 990 điểm.Tháng 05, 22,2018 | 03:44 -
Kịch bản ‘kéo – xả’ lặp lại, VN-Index mất mốc hỗ trợ tâm lý 1.000 điểm
Mặc dù khối lượng khớp lệnh ở mức rất thấp trong phiên sáng, nhưng chính nhờ VHM của Vinhomes, VN-Index mới tránh khỏi kịch bản giảm sâu.Tháng 05, 22,2018 | 11:50
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net