Vissan - các bài viết về Vissan, tin tức Vissan
-
VISSAN thông báo vẫn tiếp tục cung ứng thực phẩm tươi sống cho TP.HCM
Dù có 43 nhân viên mắc COVID-19 (F0), nhưng trong thông báo mới đây phía VISSAN cho biết vẫn tiếp tục cung ứng mặt hàng thực phẩm tươi sống tại thị trường TP.HCM.Tháng 07, 28,2021 | 05:49 -
Vissan muốn giảm kế hoạch doanh thu năm 2020
Vissan điều chỉnh chỉ tiêu doanh thu từ 5.580 tỷ đồng xuống còn 5.100 tỷ đồng, tương ứng mức giảm 9%. Tuy nhiên, công ty vẫn giữ nguyên kế hoạch lợi nhuận trước thuế 180 tỷ đồng.Tháng 10, 08,2020 | 06:46 -
Kinh doanh theo chuỗi: Không chỉ có mật ngọt!
Công ty cổ phần Dược phẩm Pharmacity cho biết đã khai trương nhà thuốc thứ 100 vào ngày 12-4. Trước đó, trong tháng 3, một số chuỗi cà phê và trà sữa cũng mở cửa các cửa hàng mới của mình.Tháng 04, 14,2018 | 07:59 -
Giá thịt lợn giảm sâu: Người trụ vững, kẻ liêu xiêu
Trong cơn bão giảm sâu của giá thịt lợn khởi nguồn từ những tháng cuối năm 2016, bên cạnh một số doanh nghiệp chịu ảnh hưởng nặng nề, một số doanh nghiệp vẫn trụ vững vàng ngay trong “tâm bão”.Tháng 05, 18,2017 | 08:05
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net