VinUniversity - các bài viết về VinUniversity, tin tức VinUniversity
-
Khát vọng xây dựng mô hình đại học tinh hoa của VinUni
Không phải đào tạo nhân lực chất lượng cao như hàng trăm trường đã có ở Việt Nam mà mục tiêu Đại học VinUniversity (VinUni) hướng đến là giáo dục tinh hoa, đào tạo nhân tài để có thể sản xuất ra các thành quả xuất sắc thay đổi vận mệnh quốc gia.Tháng 01, 28,2020 | 06:00 -
Forbes: Sự ra đời của VinUni giúp khắc phục tình trạng thiếu hụt tài năng lãnh đạo ở Việt Nam
Khát vọng của VinUni là tạo ra đột phá trong chất lượng giáo dục đại học tại Việt Nam, hướng tới đẳng cấp thế giới. Nhằm hiện thực hóa khát vọng này, Vingroup sẽ đầu tư xây dựng VinUni dựa trên các chuẩn mực cao nhất về nghiên cứu, giảng dạy, việc làm và triển vọng quốc tế.Tháng 01, 18,2020 | 06:16
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,700700 | 84,900600 |
SJC Hà Nội | 82,700700 | 84,900600 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,600300 | 84,800500 |
PNJ Hà Nội | 82,600300 | 84,800500 |
Phú Qúy SJC | 82,900600 | 84,900600 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 83,100400 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net