Viện nghiên cứu kinh tế và chính sách - các bài viết về Viện nghiên cứu kinh tế và chính sách, tin tức Viện nghiên cứu kinh tế và chính sách
-
3 kịch bản tăng trưởng GDP năm 2021
Trước diễn biến mới của đại dịch COVID-19, Viện Nghiên cứu kinh tế và chính sách dự báo 3 kịch bản tăng trưởng của tổng sản phẩm nội địa (GDP) trong năm 2021.Tháng 07, 29,2021 | 08:54 -
Thế giới có thể bước vào ‘siêu chu kỳ’ tăng giá hàng hoá, nhà đầu tư tìm nơi trú ẩn an toàn
Kinh tế toàn cầu trên đà phục hồi, giá nhiều nguyên liệu thô quan trọng tăng vọt lên mức chưa từng thấy, thế giới rất có thể đối diện với làn sóng lạm phát, nhà đầu tư nhạy bén tìm kênh trú ẩn tài sản an toàn.Tháng 05, 10,2021 | 05:31 -
Báo cáo chỉ số công khai ngân sách tỉnh 2019: Những bất cập và khuyến nghị
Viện nghiên cứu kinh tế và chính sách thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố chỉ số công khai ngân sách tỉnh POBI 2019.Tháng 09, 05,2020 | 06:30
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,3001,100 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net