vĩ mô - các bài viết về vĩ mô, tin tức vĩ mô
-
Kỳ vọng 'mốc hỗ trợ cứng'
Mốc điểm 950 - 970 của VN-Index được kỳ vọng là ngưỡng hỗ trợ dài hạn khi đây là mức nền của thị trường chứng khoán (TTCK) trong bối cảnh lãi suất huy động ở mức 6%/năm giai đoạn trước đây.Tháng 11, 07,2022 | 01:36 -
Những yếu tố chi phối tâm lý nhà đầu tư
Thanh khoản không đủ lớn và nhiều diễn biến vĩ mô bất lợi dường như đang chi phối mạnh lên tâm lý của các nhà đầu tư.Tháng 03, 20,2022 | 07:00 -
Lãi suất đầu vào chưa ngừng tăng
Mặc dù tín dụng năm 2018 được dự báo tăng trưởng thấp hơn kế hoạch, các yếu tố vĩ mô tiếp tục ổn định, song lãi suất đầu vào vẫn không ngừng tăng, nhất là ở kỳ hạn dài ngày, trong khi trần lãi suất dường như cũng mất tác dụng ở kỳ hạn ngắn.Tháng 12, 22,2018 | 07:21 -
TS. Nguyễn Đức Thành: Mục tiêu tăng trưởng 6,7% cho cả năm 2017 sẽ khó đạt
Với mức tăng trưởng thấp trong quý I, nhóm nghiên cứu của Viện nghiên cứu kinh tế và chính sách (VEPR) nhận định mục tiêu tăng trưởng 6,7% cho cả năm 2017 sẽ khó đạt được.Tháng 04, 25,2017 | 11:47
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net