vành đai 4 - Vùng Thủ đô - các bài viết về vành đai 4 - Vùng Thủ đô, tin tức vành đai 4 - Vùng Thủ đô
-
Bí thư Hà Nội: Tháo gỡ khó khăn về mỏ vật liệu cho đường Vành đai 4 - vùng Thủ đô trong tháng 9
Bí thư Thành ủy Hà Nội Đinh Tiến Dũng chỉ đạo tập trung cao độ giải quyết theo cơ chế đặc thù được Quốc hội và Chính phủ cho phép trong tháng 9 để bảo đảm tiến độ thi công dự án theo kế hoạch năm 2023.Tháng 09, 13,2023 | 10:24 -
Quốc hội duyệt đầu tư 85.813 tỷ đồng cho dự án đường Vành đai 4 - vùng Thủ đô Hà Nội
Quốc hội đã chính thức biểu quyết thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - vùng Thủ đô Hà Nội. Sơ bộ tổng mức đầu tư của dự án là 85.813 tỷ đồng, thực hiện từ năm 2022.Tháng 06, 16,2022 | 11:27 -
'Hà Nội cần cơ chế đặc thù xây dựng dự án đường vành đai 4 hơn 87.200 tỷ'
TS Nguyễn Đức Hiển, Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương nêu rõ, cần phải có các cơ chế đặc thù để tháo gỡ, thúc đẩy dự án về hạ tầng nói chung, trong đó có hạ tầng kết nối các đô thị là rất cần thiết, phù hợp với định hướng lớn.Tháng 02, 14,2022 | 05:47
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net