vắc xin Covid-19 - các bài viết về vắc xin Covid-19, tin tức vắc xin Covid-19
-
Tập đoàn Trung Quốc sản xuất vắc xin COVID-19 'khủng' cỡ nào?
Tập đoàn Biotec Quốc gia Trung Quốc (CNBG) hiện là doanh nghiệp nội địa đi đầu trong việc nghiên cứu, phát triển, thử nghiệm và sản xuất vắc xin COVID-19 với những thành tựu vượt bậc và tính an toàn cao. Tổng tài sản của CNBG là 15,6 tỷ nhân dân tệ, là nhà sản xuất vắc xin lớn thứ 4 trên thế giới.Tháng 09, 08,2020 | 03:05 -
Chủ tịch SSI nêu lý do tin tưởng vắc xin COVID-19 của Nga
Ông Nguyễn Duy Hưng, Chủ tịch Công ty Chứng khoán SSI cho rằng, muốn kiểm chứng độ an toàn của một sản phẩm thì “hãy tìm cách để biết chắc chắn rằng các ông bà chủ của nhãn hàng và con cái họ cũng sử dụng các sản phẩm trên đúng như họ quảng cáo”.Tháng 08, 12,2020 | 08:23 -
Nga công bố vắc xin COVID-19 đầu tiên của thế giới
Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm nay 11.8 cho hay Bộ Y tế nước này đã phê chuẩn vắc xin Covid-19 đầu tiên của thế giới, do Viện Gamaleya của Nga phát triển.Tháng 08, 11,2020 | 06:08
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 84,600300 | 86,100300 |
DOJI HN | 84,600300 | 86,100300 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,050700 | 86,950500 |
Mi Hồng | 85,300600 | 86,500500 |
EXIMBANK | 85,000800 | 87,000800 |
TPBANK GOLD | 84,600300 | 86,100300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net