ủy viên trung ương - các bài viết về ủy viên trung ương, tin tức ủy viên trung ương
-
Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII có cơ cấu như thế nào?
Ban Chấp hành Trung ương XIII có 3 độ tuổi với số lượng khoảng 200 người. Đa số ủy viên nằm trong độ tuổi 50-60.Tháng 10, 09,2020 | 06:39 -
Bộ trưởng Nguyễn Văn Thể thôi làm thành viên Ủy ban Tài chính - ngân sách Quốc hội
Ủy ban Thường vụ Quốc hội vừa ban hành nghị quyết 749/NQ-UBTVQH14, quyết nghị ông Nguyễn Văn Thể, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, thôi làm thành viên Ủy ban Tài chính - ngân sách của Quốc hội để tập trung chỉ đạo công việc của bộ.Tháng 08, 27,2019 | 12:05 -
7 nữ Bí thư Tỉnh ủy đều là ủy viên Trung ương
Với quyết định tuần qua của Bộ Chính trị điều động, chỉ định bà Lê Thị Thủy giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam nhiệm kỳ 2015-2020, cả nước đã có 7 Bí thư Tỉnh ủy là nữ.Tháng 07, 24,2019 | 02:32
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net