UNIDO - các bài viết về UNIDO, tin tức UNIDO
-
Mô hình khu công nghiệp sinh thái bước đầu có hiệu quả về kinh tế
Bộ KH&ĐT và UNIDO đã hợp tác để hỗ trợ chuyển đổi các khu công nghiệp hiện hữu sang khu công nghiệp sinh thái. Trong đó, có 217 giải pháp đã được 88 doanh nghiệp triển khai, tiết kiệm 69,2 tỷ đồng/năm tương đương 2,9 triệu USD thông qua việc giảm tiêu thụ năng lượng, tài nguyên và vật liệu.Tháng 04, 12,2024 | 02:54 -
Khu công nghiệp sinh thái giúp tăng khả năng cạnh tranh
Ông Lê Thành Quân, Vụ trưởng Vụ quản lý khu kinh tế, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhấn mạnh, phát triển các KCN sinh thái là tối ưu cho các mục tiêu nâng cao khả năng cạnh tranh, khả năng hợp tác để sử dụng hiệu quả năng lượng, tài nguyên, ứng dụng công nghệ và chuyển đổi số.Tháng 09, 12,2023 | 07:41 -
Bộ KH&ĐT - UNIDO - SECO hợp tác triển khai khu công nghiệp sinh thái trị giá gần 2 triệu USD tại Việt Nam
Dự án “Triển khai KCN sinh thái tại Việt Nam theo hướng tiếp cận từ chương trình KCN sinh thái toàn cầu có tổng kinh phí hơn 1,82 triệu USD. Dự án được thực hiện trong 36 tháng tại Hà Nội và 5 tỉnh/thành phố, gồm: TP.HCM, Cần Thơ, Đồng Nai, Đà Nẵng và Hải Phòng.Tháng 11, 20,2020 | 03:29
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net