ứng xử với quy tắc thuế tối thiểu toàn cầu - các bài viết về ứng xử với quy tắc thuế tối thiểu toàn cầu, tin tức ứng xử với quy tắc thuế tối thiểu toàn cầu
-
Ứng phó với các quy tắc mẫu GloBE: Một số lưu ý cho Việt Nam
Việt Nam, dù lựa chọn không ban hành các quy định nhằm triển khai quy tắc mẫu Chống xói mòn cơ sở thuế toàn cầu - Trụ cột 2 (GloBE), các ưu đãi thuế tại Việt Nam có thể bị “thu hồi lại” ở một quốc gia khác.Tháng 02, 23,2023 | 01:00 -
[Gặp gỡ thứ Tư] 'Thực thi Thuế tối thiểu toàn cầu - không nhường quyền thu thuế cho quốc gia cư trú'
Đánh giá về tác động của Quy tắc Thuế tối thiểu toàn cầu, chuyên gia KPMG khuyến nghị, khi các chính sách về ưu đãi thuế TNDN không còn là một trong các yếu tố cạnh tranh để thu hút FDI, Việt Nam cần có cơ chế nội luật hoá tránh "nhường" quyền thu thuế cho quốc gia cư trú của công ty mẹ.Tháng 06, 29,2022 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,800500 | 87,000500 |
SJC Hà Nội | 84,800500 | 87,000500 |
DOJI HCM | 84,600300 | 86,100300 |
DOJI HN | 84,600300 | 86,100300 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,700400 | 86,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,750400 | 86,650200 |
Mi Hồng | 84,800100 | 86,200200 |
EXIMBANK | 84,500300 | 86,500300 |
TPBANK GOLD | 84,600300 | 86,100300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net