ứng phó với biến đổi khí hậu - các bài viết về ứng phó với biến đổi khí hậu, tin tức ứng phó với biến đổi khí hậu
-
Đẩy nhanh dự án hạ tầng 38 triệu USD tại Đồng Hới
Quá trình triển khai dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu TP. Đồng Hới đang bị chậm tiến độ khi công tác giải phóng, bàn giao mặt bằng vẫn còn nhiều khó khăn, vướng mắc.Tháng 08, 16,2022 | 09:58 -
1.149 tỷ đồng phát triển đô thị TP. Đông Hà
Dự án được triển khai trong 4 năm, với tổng mức đầu tư dự kiến hơn 1.149 tỷ đồng nhằm xây dựng TP. Đông Hà (Quảng Trị) thành đô thị xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu, tạo môi trường sống bền vững cho người dân.Tháng 08, 16,2021 | 08:45 -
IWMC Hà Tĩnh với các giải pháp nhằm ứng phó với biển đổi khí hậu
TP. Hà Tĩnh là một trong những địa phương chịu nhiều hậu quả do tác động của biến đổi khí hậu. Là một trong những địa phương đã quá quen với cảnh “mưa là ngập”, ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống sinh hoạt của người dân.Tháng 10, 05,2018 | 09:44
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net