tỷ phú Thái Lan - các bài viết về tỷ phú Thái Lan, tin tức tỷ phú Thái Lan
-
Bộ ba tỷ phú Thái gốc Hoa đang nắm trong tay nhiều thương hiệu 'đình đám' tại Việt Nam
Đều có điểm chung là xuất thân từ những gia đình gốc Hoa, cả ba vị tỷ phú này không chỉ thành công thị trường quê nhà mà còn tiếp tục tham vọng mở rộng ở thị trường Việt Nam.Tháng 12, 22,2017 | 08:49 -
Chân dung tỷ phú Thái gốc Hoa vừa chi gần 5 tỷ USD nắm quyền kiểm soát Sabeco
Bắt đầu vào Việt Nam từ năm 1993, trước Sabeco, tỷ phú Thái Lan Charoen Sirivadhanabhakdi đã có hàng loạt các khoản đầu tư lớn trên nhiều lĩnh vực, đặc biệt là lĩnh vực thực phẩm đồ uống và bất động sản.Tháng 12, 18,2017 | 06:06 -
Tỷ phú Thái dự chi ít nhất 2.100 tỷ đồng, quyết tăng sở hữu tại Vinamilk
F&N Dairy Investment PTE Ltd, cổ đông lớn của Vinamilk (mã VNM ), vừa đăng ký mua thêm hơn 14 triệu cổ phiếu VNM sau khi vừa mua thành công 5 triệu cổ phiếu trong vòng 1 tháng qua.Tháng 05, 12,2017 | 03:49
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net