trường Quốc tế St.Nicholas - các bài viết về trường Quốc tế St.Nicholas, tin tức trường Quốc tế St.Nicholas
-
Đà Nẵng xem xét đảm bảo quyền lợi của giáo viên và học sinh trường quốc tế St.Nicholas
Phó Chủ tịch TP. Đà Nẵng Lê Trung Chinh đề nghị chủ đầu tư Trường St.Nicholas có báo cáo tổng thể, cũng như đề xuất các phương án xử lý cụ thể để TP xem xét, quyết định trên cơ sở đề xuất của các ngành, địa phương nhằm đảm bảo quyền lợi chính đáng của học sinh và giáo viên trường.Tháng 09, 23,2019 | 04:22 -
Chấm dứt hoạt động giáo dục của trường Quốc tế St.Nicholas tại 458 Nguyễn Hữu Thọ
Phó Chủ tịch Thường trực UBND TP. Đà Nẵng Đặng Việt Dũng vừa giao Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND quận Cẩm Lệ làm việc với đại diện Trường Quốc tế St.Nicholas nghiên cứu, đề xuất phương án chấm dứt hoạt động giáo dục của trường tại công trình ở số 458 Nguyễn Hữu Thọ.Tháng 09, 18,2019 | 06:25
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net