trật tự xây dựng tại TP.HCM - các bài viết về trật tự xây dựng tại TP.HCM, tin tức trật tự xây dựng tại TP.HCM
-
Sau hơn 1 năm, công trình vi phạm tại TP.HCM giảm 63,5%
Theo báo cáo của Sở Xây dựng TP.HCM, so với thời điểm trước khi ban hành chỉ thị số 23-CT/TU, bình quân số vụ vi phạm trên một ngày đều giảm. Sau hơn 1 năm triển khai thực hiện, tổng số công trình vi phạm là 1.322, tỷ lệ giảm 63,5%, chỉ còn bình quân 3,1 vụ/ngày.Tháng 10, 06,2020 | 06:16 -
TP.HCM cho hợp thức hóa nhà xây dựng không phép, sai phép
Trước tình trạng số lượng lớn công trình vi phạm trật tự xây dựng diễn biến phức tạp, phát hiện muộn và khó xử lý, TP.HCM đã cho phép hợp thức hóa những công trình này nhưng phải đáp ứng điều kiện theo từng nhóm cụ thể.Tháng 05, 07,2020 | 08:26 -
TP.HCM quyết xử lý nghiêm các sai phạm trong quản lý, sử dụng nhà, đất công sản
UBND TP. HCM vừa yêu cầu các quận - huyện, sở - ngành liên quan của thành phố kiên quyết xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân thiếu tinh thần trách nhiệm trong thực thi công vụ, buông lỏng quản lý hoặc có dấu hiệu bao che, tiếp tay cho các vi phạm về trật tự xây dựng.Tháng 12, 27,2019 | 08:06
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net