Trần Quốc Phương - các bài viết về Trần Quốc Phương, tin tức Trần Quốc Phương
-
Bộ KH&ĐT nói gì về doanh nghiệp đăng ký vốn 144.000 tỷ đồng?
Thứ trưởng Bộ KH&ĐT Trần Quốc Phương cho rằng quy mô vốn của doanh nghiệp 144.000 tỷ đồng là bất thường.Tháng 03, 04,2020 | 08:18 -
Thứ trưởng Trần Quốc Phương: Tính đến gói hỗ trợ thúc đấy tăng trưởng kinh tế sau dịch Corona
"Nếu dịch được kiểm soát trong quý I thì mức độ tăng trưởng cả năm chỉ còn 6,27%. Nếu dịch kéo dài và nước ta kiểm soát trong quý II, nguy cơ bị giảm tăng trưởng chỉ còn 6,09%. Bộ KH&ĐT cũng đã tính tới gói hỗ trợ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế sau dịch Corona", Thứ trưởng Trần Quốc Phương nói.Tháng 02, 05,2020 | 08:19 -
Ông Trần Quốc Phương giữ chức Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc quyết định bổ nhiệm ông Trần Quốc Phương, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân làm Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.Tháng 12, 11,2019 | 04:43
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net