Trần Hữu Thế - các bài viết về Trần Hữu Thế, tin tức Trần Hữu Thế
-
Miễn nhiệm Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên Trần Hữu Thế
HĐND tỉnh Phú Yên vừa bỏ phiếu miễn nhiệm chức danh Chủ tịch UBND tỉnh đối với ông Trần Hữu Thế với 45/46 phiếu đồng ý.Tháng 11, 01,2022 | 02:44 -
Khai trừ Đảng bà Nguyễn Thị Nở
UBKT Trung ương quyết định thi hành kỷ luật khai trừ ra khỏi Đảng đối với bà Nguyễn Thị Nở, nguyên Bí thư Đảng ủy, nguyên Phó Giám đốc phụ trách Sở Tài chính; Ngô Quang Phú, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở TN&MT; Mai Hắc Lợi, Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tư pháp; Nguyễn Ngọc Duy, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Phú Yên.Tháng 07, 15,2022 | 04:45 -
Xem xét kỷ luật nguyên Bí thư và Chủ tịch tỉnh Phú Yên
Ông Huỳnh Tấn Việt, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương, nguyên Bí thư Tỉnh ủy và ông Trần Hữu Thế, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên bị Ủy ban Kiểm tra Trung ương đề nghị kỷ luật.Tháng 06, 22,2022 | 08:01 -
Tân Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên là ai?
Ông Trần Hữu Thế, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên, được bầu làm Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.Tháng 11, 16,2020 | 02:20
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Dấu ấn Hợp Nghĩa ở Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25180.00 | 25185.00 | 25485.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30846.00 | 31032.00 | 32001.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3302.00 |
CHF | 27415.00 | 27525.00 | 28378.00 |
JPY | 160.64 | 161.29 | 168.67 |
AUD | 16085.00 | 16150.00 | 16648.00 |
SGD | 18346.00 | 18420.00 | 18964.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18198.00 | 18271.00 | 18809.00 |
NZD | 14807.00 | 15308.00 | |
KRW | 17.63 | 19.26 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2290.00 | 2378.00 | |
NOK | 2269.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net