trái phiếu địa ốc - các bài viết về trái phiếu địa ốc, tin tức trái phiếu địa ốc
-
'Bắt mạch' trái phiếu địa ốc
80% giá trị trái phiếu bất động sản phát hành thuộc về các doanh nghiệp chưa niêm yết, với các hệ số tài chính ở mức yếu hơn đáng kể so với các doanh nghiệp niêm yết, tỷ lệ lớn không có tài sản đảm bảo.Tháng 05, 14,2021 | 05:20 -
Nét mới trái phiếu địa ốc
Doanh nghiệp không còn ồ ạt phát hành, nhà đầu tư cá nhân tham gia thị trường cũng ít hơn, phát hành đại chúng tăng cao… là những nét mới trên thị trường trái phiếu địa ốc quý đầu năm nay.Tháng 05, 01,2021 | 06:41 -
Trái phiếu địa ốc nóng trở lại
Sau quãng thời gian 3 tháng làm quen với các điều kiện phát hành mới, nhiều khả năng các doanh nghiệp, đặc biệt là nhóm doanh nghiệp địa ốc, sẽ quay trở lại với kênh trái phiếu để huy động vốn vào đầu năm 2021.Tháng 01, 01,2021 | 09:54 -
Hoàng Huy phát hành 600 tỷ đồng trái phiếu chuyển đổi
Bên mua là hai tổ chức nước ngoài, đó là: Shinhan – Core trend Global Fund 1 (287,6 tỷ) và Shinhan Bank - đơn vị ủy thác của Valuesystem Protect Optimus Private Investment Fund (311,2 tỷ).Tháng 05, 28,2019 | 07:41
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net