Tổng giám đốc Techcombank - các bài viết về Tổng giám đốc Techcombank, tin tức Tổng giám đốc Techcombank
-
Techcombank - Kết quả kinh doanh 9 tháng năm 2022, tiếp tục duy trì đà tăng trưởng
Ngày 20 tháng 10 năm 2022, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) công bố kết quả kinh doanh vượt trội trong 9 tháng năm 2022.Tháng 10, 20,2022 | 12:37 -
Techcombank CEO Jens Lottner: Số hóa, dữ liệu và con người là chìa khóa để chuyển đổi doanh nghiệp thành công
Ngân hàng Techcombank ghi nhận thêm một năm 2021 và Quý 1/2022 với hoạt động tài chính tăng trưởng vượt bậc, song song với việc tiếp tục hỗ trợ khách hàng, cán bộ nhân viên và cộng đồng sau các tác động bởi đại dịch COVID-19.Tháng 05, 17,2022 | 09:50 -
Techcombank và hành trình dẫn đầu thanh toán nội địa
Tech trở thành cái tên quen thuộc với thị trường và Khách hàng, công chúng vì chính những nỗ lực xây dựng nền tảng, đổi mới công nghệ. TS. Nguyễn Trí Hiếu nhận định, sự thành công của Techcombank đến từ chính sự tiên phong trong lĩnh vực công nghệ số.Tháng 04, 12,2022 | 03:54
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net