Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam - các bài viết về Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam, tin tức Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam
-
Chủ đầu tư cao tốc Hà Nội - Hải Phòng lo phá sản vì chậm được hoàn tiền
10 năm nay, các khoản kinh phí Nhà nước cam kết trả cho nhà đầu tư khi xây cao tốc Hà Nội - Hải Phòng vẫn chưa được thực hiện.Tháng 10, 26,2018 | 12:42 -
Vụ 4 tuyến đường ở Thủ Thiêm: Hé lộ nhân tố bí ẩn VIDIFI
CTCP Đầu tư Địa ốc Đại Quang Minh không phải đơn vị đầu tiên khởi xướng tham gia dự án mà thực chất trách nhiệm lịch sử bắt đầu từ những năm 2008, khi TP.HCM làm việc với nhiều nhà đầu tư, trong đó có Tổng Công ty Phát triển Hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI).Tháng 05, 08,2018 | 06:42 -
Phó Thủ tướng yêu cầu VIDIFI cập nhật phương án tài chính cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chỉ đạo Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI) rà soát, cập nhật phương án tài chính dự án cao tốc Hà Nội - Hải Phòng.Tháng 05, 25,2017 | 09:51
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net