tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam - các bài viết về tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam, tin tức tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam
-
Kinh tế Việt Nam tăng trưởng nhanh nhất Đông Nam Á năm 2019
Sau một thập niên, Việt Nam là nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất thế giới và tính đến thời điểm hiện tại, Việt Nam vẫn gây bất ngờ với kết quả tăng trưởng kinh tế vô cùng ấn tượng. Đây là nhận định được Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) công bố sáng 18/7.Tháng 07, 18,2019 | 04:27 -
Tăng trưởng kinh tế sẽ không giảm tốc mạnh
Không chỉ các động lực tăng trưởng cũ được giữ vững, mà một số động lực tăng trưởng mới đang xuất hiện trong năm 2018 như thép, xe có động cơ, dược, may mặc và đáng kể nhất là ngành lọc hóa dầu với dự án Nghi Sơn mới đi vào hoạt động.Tháng 08, 17,2018 | 11:54
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,700200 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,700200 | 85,200500 |
DOJI HN | 83,700200 | 85,200500 |
PNJ HCM | 84,000500 | 86,200300 |
PNJ Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
Phú Qúy SJC | 83,800200 | 86,000200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,950150 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 83,700200 | 85,200500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net