tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa tại TP.HCM - các bài viết về tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa tại TP.HCM, tin tức tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa tại TP.HCM
-
Xuất khẩu hàng hóa tại TP.HCM vẫn tăng trưởng dương sau 11 tháng đạt hơn 40 tỷ USD
Theo Cục Thống kê TP.HCM, dịch COVID-19 đã làm gián đoạn hoạt động thương mại quốc tế, nhưng hoạt động xuất khẩu hàng hóa của TP.HCM vẫn đạt mức tăng trưởng dương. Tính chung trong 11 tháng năm 2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của doanh nghiệp TP.HCM tại các cửa khẩu trên cả nước đạt 40,36 tỷ USD, tăng 5,2% so cùng kỳ.Tháng 12, 05,2020 | 09:48 -
10 tháng tổng kinh ngạch xuất khẩu hàng hóa TP.HCM đạt hơn 33 tỷ USD
Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của các doanh nghiệp TP.HCM xuất qua cảng thành phố (gồm cả dầu thô) trong 10 tháng năm 2020 đạt 33,12 tỷ USD, chiếm 90,2% tổng giá trị xuất khẩu của thành phố tại các cửa khẩu trên cả nước và tăng 2,1% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 11, 02,2020 | 02:12
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net