tín dụng ngân hàng 2021 - các bài viết về tín dụng ngân hàng 2021, tin tức tín dụng ngân hàng 2021
-
Ngân hàng nào cho vay nhiều nhất hiện nay?
Tổng dư nợ cho vay của 10 ngân hàng đứng đầu chiếm trên 6,6 triệu tỷ đồng...Tháng 12, 03,2021 | 08:39 -
Một số ngân hàng đã được cấp tăng trưởng tín dụng 3-4% trong quý 1/2021
Tăng trưởng tín dụng các năm trước thường rất thấp trong tháng 1, thậm chí có thể tăng trưởng âm với những năm tín dụng tăng quá mạnh trong tháng 12 năm liền trước.Tháng 01, 27,2021 | 11:07
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,800500 | 87,000500 |
SJC Hà Nội | 84,800500 | 87,000500 |
DOJI HCM | 84,600300 | 86,100300 |
DOJI HN | 84,600300 | 86,100300 |
PNJ HCM | 84,800500 | 86,950450 |
PNJ Hà Nội | 84,800500 | 86,950450 |
Phú Qúy SJC | 85,000700 | 87,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,050700 | 86,950500 |
Mi Hồng | 85,300600 | 86,500500 |
EXIMBANK | 84,800600 | 86,800600 |
TPBANK GOLD | 84,600300 | 86,100300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net