Tiết kiệm ngân hàng - các bài viết về Tiết kiệm ngân hàng, tin tức Tiết kiệm ngân hàng
-
Tiết kiệm ngân hàng - vẫn là kênh đầu tư hiệu quả và an toàn
Lãi suất huy động đang có nhiều biến động, khách hàng nên “chọn mặt gửi tiền” ở ngân hàng để có hiệu quả về đầu tư và an toàn. Chào hè 2021, OCB dành ưu đãi đặc biệt, cộng ngay 0,3% lãi suất và gần 12.000 quà tặng thiết thực gửi khách hàng gửi tiết kiệm trong thời gian này.Tháng 03, 25,2021 | 06:51 -
Người dân gửi tiền ít hơn khi lãi suất giảm
Lượng tiền gửi của dân cư trong tháng 7 tăng gần 4.900 tỷ, thấp hơn nhiều so với 2 tháng liền trước. Các tổ chức kinh tế cũng gửi tiền thấp hơn hàng chục lần tháng 5 và 6.Tháng 09, 15,2020 | 06:18 -
Dưới 1 tỷ đồng, gửi tiết kiệm tại quầy ngân hàng nào có lợi nhất hiện nay?
Chênh lệch lãi suất giữa các ngân hàng hiện nay cũng khá lớn, có thể chênh tới 1,5%/năm ở các kỳ hạn ngắn dưới 6 tháng và chênh tới 2,5%/năm ở các kỳ hạn dài.Tháng 09, 12,2020 | 12:09
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net