tiền đồng - các bài viết về tiền đồng, tin tức tiền đồng
-
Tiền đồng liệu có mất giá cuối năm?
Nhiều tổ chức bắt đầu dự báo về hướng đi của tiền đồng trong nửa cuối năm. Theo các chuyên gia, tỷ giá cuối năm sẽ có biến động hơn so với giai đoạn trước đây, đến từ các động thái của Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) trong những tháng tiếp theo, cũng như những rủi ro nội tại mà Covid-19 tạo ra.Tháng 07, 17,2021 | 09:14 -
Tiền đồng liệu có mất giá cuối năm?
Nhiều tổ chức bắt đầu dự báo về hướng đi của tiền đồng trong nửa cuối năm. Theo các chuyên gia, tỷ giá cuối năm sẽ có biến động hơn so với giai đoạn trước đây, đến từ các động thái của Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) trong những tháng tiếp theo, cũng như những rủi ro nội tại mà Covid-19 tạo raTháng 07, 17,2021 | 07:44 -
Gạt nỗi lo tiền đồng mất giá
Đồng tiền Việt Nam đang có nhiều điều kiện thuận lợi, tích cực để củng cố sức mạnh.Tháng 07, 08,2021 | 03:34 -
Tại sao Việt Nam không phá giá tiền đồng?
Theo nhà điều hành, khi nền kinh tế có độ mở lớn, phá giá tiền đồng quá sâu không hỗ trợ cho xuất khẩu mà thậm chí phản tác dụng.Tháng 10, 01,2019 | 04:09 -
Tiền đồng đang mạnh hay yếu?
Mặc dù tỷ giá USD/VND tăng nhanh 1 tháng qua, biến động của VND đang khá ổn định và giảm ít hơn so với USD khi so sánh với đồng tiền các quốc gia trong khu vực kể từ đầu năm.Tháng 07, 19,2018 | 07:58
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,3001,100 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net