thưởng Tết 2021 - các bài viết về thưởng Tết 2021, tin tức thưởng Tết 2021
-
Quảng Nam thưởng Tết Nguyên đán 2021 cao nhất hơn 630 triệu đồng
Mức thưởng Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021 tại Quảng Nam thuộc về doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là hơn 630 triệu đồng/người.Tháng 01, 15,2021 | 06:30 -
TP.HCM thưởng Tết Tân Sửu 2021 cao nhất hơn 1 tỷ đồng
Theo Sở LĐ-TB&XH TP.HCM, mức thưởng Tết Dương lịch 2021 cao nhất là 990 triệu đồng thuộc về một cá nhân tại một doanh nghiệp FDI ngành tài chính ngân hàng. Trong khi đó, mức thưởng Tết Tân Sửu 2021 cao nhất là 1,076 tỷ đồng, thuộc về một cá nhân tại một doanh nghiệp FDI ngành cơ điện lạnh.Tháng 12, 31,2020 | 06:40 -
Đồng Nai thưởng Tết 2021 cao nhất 600 triệu đồng
Theo Sở LĐ-TB&XH tỉnh Đồng Nai, mức thưởng Tết Nguyên đán 2021 cao nhất trên địa bàn tỉnh là 600 triệu đồng của một công ty sản xuất bao bì. Ngoài ra, các công ty khác có mức thưởng Tết cao, từ 300-350 triệu đồng/người.Tháng 12, 29,2020 | 10:44 -
Lao đao vì Covid, thưởng Tết 2021 sẽ thế nào?
Các doanh nghiệp bước đầu dự báo mức thưởng Tết trong năm 2021 sẽ không có nhiều biến động, thậm chí không tăng so với năm ngoái...Tháng 12, 08,2020 | 10:33
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net