Thương mại Việt Nam-Hàn Quốc - các bài viết về Thương mại Việt Nam-Hàn Quốc, tin tức Thương mại Việt Nam-Hàn Quốc
-
Rủi ro gì cho Việt Nam trong căng thẳng thương mại Nhật - Hàn?
Nằm trong chuỗi giá trị điện tử toàn cầu, Việt Nam có thể bị giảm cán cân thương mại nhưng mức độ ảnh hưởng sẽ không lớn như thương chiến Mỹ - Trung.Tháng 08, 22,2019 | 07:16 -
Hàn Quốc đẩy mạnh kinh doanh tại Việt Nam nhờ 'cơn sốt Park Hang-seo'
Theo báo Korea Times, hoạt động kinh doanh của các công ty Hàn Quốc đã phát triển bùng nổ tại Việt Nam trong bối cảnh "cơn sốt Park Hang-seo" lên tới đỉnh điểm.Tháng 12, 22,2018 | 11:29 -
Việt Nam-Hàn Quốc: Phấn đấu đạt mục tiêu kim ngạch thương mại 100 tỷ USD vào năm 2020
Việt Nam và Hàn Quốc vừa ký Bản ghi nhớ về Chương trình hành động thực hiện mục tiêu kim ngạch thương mại hai chiều 100 tỷ USD vào năm 2020.Tháng 12, 07,2018 | 06:50
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net