thuế BVMT - các bài viết về thuế BVMT, tin tức thuế BVMT
-
Bộ Tài chính đề xuất tiếp tục giảm 30% thuế BVMT đối với nhiên liệu bay đến hết năm 2021
Mức giảm 900 đồng/lít nhiên liệu bay sẽ giúp các hãng hàng không tiết kiệm được 70 - 80 tỷ đồng/tháng. Tuy không nhiều nhưng đây cũng là giải pháp mà Nhà nước hỗ trợ các hãng hàng không từng bước phục hồi, vượt qua những tác động của dịch COVID-19.Tháng 11, 24,2020 | 06:39 -
Tăng thuế BVMT 5.000-10.000 đồng/tấn đối với than đá
Theo văn bản báo cáo, giải trình về ý kiến tham gia của các Bộ, ngành, địa phương và tổ chức, cá nhân về dự án Nghị quyết về biểu thuế bảo vệ môi trường (BVMT) của Bộ Tài chính, đa số các ý đồng ý với đề xuất tăng thuế BVMT đối với than đá 5.000 - 10.000 đồng/tấn.Tháng 04, 02,2018 | 03:20 -
Thuế BVMT mặt hàng xăng dầu có thể tăng thêm 5.000 đồng/lít
Nội dung chính sách đề xuất sửa đổi, bổ sung Luật thuế bảo vệ môi trường (BVMT), điều chỉnh khung thuế BVMT từ 1.000 - 4.000 đồng/lít lên 3.000 - 8.000 đồng/lít đã được Chính phủ nhất trí trình Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. Nếu được thông qua, thuế BVMT mặt hàng xăng dầu có thể tăng thêm 5.000 đồng/lít.Tháng 06, 07,2017 | 04:28
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net