thực thi thuế tối thiểu toàn cầu - các bài viết về thực thi thuế tối thiểu toàn cầu, tin tức thực thi thuế tối thiểu toàn cầu
-
Thuế tối thiểu toàn cầu: Tác động và giải pháp cho Việt Nam
Dự kiến từ đầu năm 2024, một số quốc gia sẽ áp dụng Thuế tối thiểu toàn cầu. Chính sách thuế này dự kiến sẽ có tác động đến hoạt động đầu tư, đặc biệt là đầu tư nước ngoài ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, mức độ tác động của chính sách này đến các quốc gia khác nhau là khác nhau.Tháng 02, 24,2023 | 06:19 -
Thực thi thuế tối thiểu toàn cầu: Việt Nam cần cân nhắc và thực hiện quyết liệt để không bị bỏ lại phía sau
Theo Deloitte Việt Nam, thuế tối thiểu toàn cầu đã đến rất gần và Việt Nam cần sớm cân nhắc và thực hiện các hành động quyết liệt để không bị bỏ lại phía sau.Tháng 02, 23,2023 | 07:34 -
Thực thi Thuế tối thiểu toàn cầu: Tăng nguồn thu, chống trốn thuế và chuyển giá
Việt Nam đã tham gia ký kết Hiệp định nhằm ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển dịch lợi nhuận (MLI) vào 2/2022, do đó, Việt Nam cần rà soát, điều chỉnh và ban hành các quy định về thuế của mình phù hợp với những nội dung đã cam kết để có thể thực hiện từ năm 2024.Tháng 02, 21,2023 | 02:00
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net