Thúc đẩy sản xuất kinh doanh - các bài viết về Thúc đẩy sản xuất kinh doanh, tin tức Thúc đẩy sản xuất kinh doanh
-
Bí thư Hà Nội: Nhiệm vụ trọng tâm năm 2023 là phải tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh
Bí thư Thành ủy Hà Nội Đinh Tiến Dũng nhấn mạnh, nhiệm vụ trọng tâm, bao phủ trong năm 2023 là phải tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh; đẩy mạnh cải cách hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số.Tháng 11, 18,2022 | 02:10 -
Tỷ phú Trần Bá Dương xin tự ứng 6.700 tỷ đầu tư 2 dự án lớn tại miền Trung
Để giảm chi phí logistic nhằm thúc đẩy sản xuất kinh doanh cho khu vực miền Trung, phục vụ nền kinh tế, ông Trần Bá Dương sẵn sàng ứng vốn đầu tư dự án luồng tàu Cửa Lở đón tàu 50.000 tấn và dự án nâng cấp QL14E nối cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi đến đường Hồ Chí Minh.Tháng 05, 09,2020 | 12:00 -
Thủ tướng đốc thúc các tư lệnh ngành thực hiện giải pháp phát triển KT-XH
Thủ tướng Chính phủ yêu cầu các bộ, ngành liên quan chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp thuộc lĩnh vực phụ trách đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.Tháng 08, 17,2017 | 02:11
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net