Thừa Thiên – Huế - các bài viết về Thừa Thiên – Huế, tin tức Thừa Thiên – Huế
-
Thừa Thiên Huế phát triển bất động sản gắn với đô thị di sản
TSKH.KTS Ngô Viết Nam Sơn cho biết, các nhà quy hoạch, nhà đầu tư bất động sản phải xác định di sản là lợi thế so sánh nổi bật của Thừa Thiên Huế, để khi quy hoạch, đầu tư các dự án phải “bảo tồn di sản phải gắn với chỉnh trang đô thị”.Tháng 12, 18,2020 | 03:05 -
Thừa thiên – Huế: Cần đảm bảo tiến độ giải phóng mặt bằng dự án mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài
Ông Phan Ngọc Thọ - Chủ tịch UBND tỉnh Thừa thiên – Huế cho biết, dự án mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài là dự án trọng điểm của tỉnh trong năm 2019, quan điểm của tỉnh là không giãn tiến độ và lùi thời gian giải phóng mặt bằng dự án.Tháng 01, 13,2019 | 12:13 -
Thừa Thiên – Huế: Truy thu hơn 1 tỷ đồng vì doanh nghiệp sử dụng đất sai mục đích
Công ty CP Thương mại và Đầu tư xây dựng số 32 Hà Nội (40 Trần Thúc Nhẫn, TP.Huế) đã bị Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường Thừa Thiên – Huế xử phạt và truy thu hơn 1 tỷ đồng vì đã tự ý lấy tài sản gắn liền với đất do nhà nước cho thuê rồi cho 4 hộ dân thuê lại.Tháng 01, 12,2019 | 11:51
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net