Thứ trưởng Bộ KH&ĐT - các bài viết về Thứ trưởng Bộ KH&ĐT, tin tức Thứ trưởng Bộ KH&ĐT
-
Bộ KH&ĐT: Cần đảm bảo ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát
Trước tình trạng GDP quý I tăng trưởng thấp hơn so với mục tiêu đề ra, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Trần Quốc Phương cho biết Bộ đã tham mưu, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ 3 giải pháp.Tháng 04, 03,2023 | 10:19 -
Thứ trưởng Vũ Đại Thắng: Nhà nước luôn tạo môi trường kinh doanh thuận lợi cho tất cả doanh nghiệp
Trả lời báo chí, Thứ trưởng Bộ KH&ĐT Vũ Đại Thắng cho biết Việt Nam khuyến khích hình thành hệ thống doanh nghiệp tư nhân, mục tiêu là 1 triệu doanh nghiệp. Nhà nước luôn cố gắng tạo môi trường kinh doanh thuận lợi cho tất cả doanh nghiệp.Tháng 08, 02,2019 | 07:00 -
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư được điều động giới thiệu chức Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư (KH&ĐT) Lê Quang Mạnh được điều động giới thiệu giữ chức Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ thay cho ông Võ Thành Thống Chủ tịch UBND TP. Cần Thơ, trước đó được điều động làm Thứ trưởng Bộ KH&ĐT.Tháng 05, 25,2019 | 06:02
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net