thủ phủ công nghiệp - các bài viết về thủ phủ công nghiệp, tin tức thủ phủ công nghiệp
-
Giá thuê đất công nghiệp ở TP.HCM tiếp tục lập đỉnh mới
Nếu như mức giá thuê đất công nghiệp TP.HCM ở quý III/2022 vượt ngưỡng 200 USD/m2/chu kỳ thuê thì đến cuối năm mức giá này đã lên đến 300 USD/m2/chu kỳ thuê, cao nhất khu vực phía Nam.Tháng 02, 16,2023 | 06:30 -
Hạ tầng phát triển, Bàu Bàng thu hút đầu tư gần 6 tỷ USD
Hạ tầng kết nối khá đồng bộ của huyện Bàu Bàng sẽ còn được nâng cấp khi tuyến cao tốc TP.HCM - Chơn Thành triển khai. Đây là lợi thế thúc đẩy nơi này thành “thủ phủ” công nghiệp mới.Tháng 07, 08,2022 | 08:24 -
Tỷ lệ ca mắc COVID-19 trong ngày vượt TP.HCM, 'điểm nóng' Bình Dương ứng phó ra sao?
Tình hình dịch bệnh tại “thủ phủ công nghiệp” Bình Dương đáng báo động khi số ca mắc liên tục tăng, tỷ lệ ca mắc mới trong ngày trên quy mô dân số đã vượt TP.HCM. Điểm nóng này đang ứng phó như thế nào?Tháng 08, 15,2021 | 06:15
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net