thu phí cảng biển - các bài viết về thu phí cảng biển, tin tức thu phí cảng biển
-
'Không thu phí, TP.HCM sẽ mất 15 năm mới hoàn thiện hạ tầng đáp ứng nhu cầu'
Đó là khẳng định của lãnh đạo Sở GTVT TP.HCM liên quan đến đề xuất lùi thời gian triển khai thu phí hạ tầng cảng biển của các doanh nghiệp, hiệp hội doanh nghiệp.Tháng 06, 14,2021 | 09:36 -
Thu phí cảng biển tại TP.HCM: Doanh nghiệp đề xuất lùi thời gian
Kể từ ngày 1/7, TP.HCM chính thức thu phí cảng biển. Tuy nhiên, trước thông tin này các hiệp hội, doanh nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thủy sản… đề xuất lùi thời gian bởi dịch COVID-19 khiến doanh nghiệp khó khăn và đang “cõng” hàng loạt chi phí hạ tầng khác.Tháng 06, 11,2021 | 07:00 -
TP.HCM sẽ thu phí hạ tầng cảng biển trong năm 2021, cao nhất 4,4 triệu đồng/container
UBND TP.HCM sẽ bắt đầu thu phí cảng biển từ 0h ngày 1/7/2021 với mức phí tối đa là 4,4 triệu đồng/container. Các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí sẽ không dùng tiền mặt mà nộp phí qua ngân hàng thông qua cổng dịch vụ 24/7 của cơ quan hải quan.Tháng 12, 09,2020 | 10:50
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net