thu ngân sách 2020 - các bài viết về thu ngân sách 2020, tin tức thu ngân sách 2020
-
Bộ Tài chính: 'Tuyệt đối không động viên các doanh nghiệp nộp trước các khoản chưa đến hạn'
Tại Hội nghị Chính phủ với các địa phương, Bộ trưởng Bộ Tài chính Đinh Tiến Dũng chỉ đạo các cơ quan thuế, hải quan, kho bạc phối hợp với các cấp các ngành đôn đốc các khoản thu trên tinh thần thu đúng, đủ, kịp thời theo quy định; tuyệt đối không động viên các doanh nghiệp nộp trước các khoản chưa đến hạn.Tháng 12, 29,2020 | 03:38 -
Nợ công: Gắng sức trả tiền vay, còn đâu cho đầu tư phát triển
Nợ công trên GDP được kiểm soát tốt và liên tục giảm trong những năm gần đây. Tuy nhiên, nghĩa vụ trả nợ công trên thu ngân sách vẫn tăng đều đặn do nhiều khoản nợ đến hạn.Tháng 10, 25,2020 | 08:16 -
Cần Thơ lạc quan về khả năng thu ngân sách 2020
Tại cuộc họp báo quý III vào chiều 9/10, đại diện lãnh đạo UBND thành phố Cần Thơ khẳng định, tuy ảnh hưởng bởi dịch Covid, nhưng một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội của Cần Thơ vẫn có thể hoàn thành vào cuối năm nay, nên khả năng thu ngân sách vẫn đạt 100% kế hoạch.Tháng 10, 10,2020 | 07:39
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,800300 | 86,000100 |
SJC Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
DOJI HCM | 84,000500 | 85,500200 |
DOJI HN | 84,000500 | 85,500200 |
PNJ HCM | 84,000500 | 86,200300 |
PNJ Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
Phú Qúy SJC | 83,800200 | 86,000200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,950150 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,0001,000 | 86,0001,000 |
TPBANK GOLD | 84,000500 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net