Thiên Lộc Complex - các bài viết về Thiên Lộc Complex, tin tức Thiên Lộc Complex
-
Ông chủ kín tiếng của dự án Thiên Lộc Complex
Với Hà Tĩnh, bất cứ khoản đầu tư nào đều quý giá, giúp cải thiện bộ mặt đô thị, góp phần phát triển kinh tế - xã hội xung quanh. Tất nhiên, doanh nghiệp đầu tư phải tuyệt đối thượng tôn pháp luật, tuân thủ mọi quy định liên quan khi triển khai dự án.Tháng 03, 06,2020 | 02:01 -
Phản ánh dự án 'đầu voi, đuôi chuột', chủ đầu tư Thiên Lộc Complex đe dọa kiện lãnh đạo xã lên cấp trên
Rao bán rầm rộ đất nền khi các hạng mục còn ngổn ngang, nham nhở. Thế nhưng, khi chính quyền địa phương lo lắng, phản ánh thì bị chủ đầu tư dự án Thiên Lộc Complex (Can Lộc, Hà Tĩnh) phản ứng, đe dọa kiện lên cấp trên.Tháng 02, 23,2020 | 08:06 -
Toàn cảnh dự án 387 tỷ đồng 'đầu voi, đuôi chuột' Thiên Lộc Complex
Hạ tầng ngổn ngang, nhiều hạng mục còn dang dở, chưa được cơ quan nhà nước thẩm định... nhưng chủ đầu tư Dự án tổ hợp thương mại, tài chính, dịch vụ và nhà ở Thiên Lộc (Can Lộc, Hà Tĩnh) đã ngang nhiên rao bán đất nền khiến người dân không khỏi hoài nghi mục tiêu dự án.Tháng 02, 11,2020 | 03:22
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,100800 | 85,100800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,100700 | 85,000700 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,500600 |
EXIMBANK | 82,800600 | 84,800600 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net