thị trường Đông Nam Á - các bài viết về thị trường Đông Nam Á, tin tức thị trường Đông Nam Á
-
Biến chủng Delta ảnh hưởng thị trường Đông Nam Á thế nào
Thị trường chứng khoán Philippines nằm trong nhóm diễn biến kém nhất thế giới.Tháng 08, 07,2021 | 04:36 -
Mở cửa hàng lớn nhất Đông Nam Á diện tích 2.000m2, đặt cả nhà máy sản xuất để gia tăng hiệu suất kinh doanh
MUJI hướng đến phát triển cả dòng sản phẩm địa phương, đồng thời đặt nhà máy ngay tại Việt Nam để tiếp kiệm chi phí vận chuyển, tiện lợi tiêu thụ trên thị trường Đông Nam Á, gia tăng hiệu suất hoạt động.Tháng 11, 27,2020 | 06:01 -
Tổng Giám đốc Sabeco: Tin đồn ác ý hướng vào chúng tôi từ quý 4/2019 gây ảnh hưởng rất lớn đến việc bán hàng!
"Khi thị trường suy giảm và các doanh nghiệp cùng ngành e ngại thì đó chính là cơ hội. Giai đoạn thấp điểm cũng là khi mà doanh nghiệp có thể tốn ít chi phí hơn cho các hoạt động đầu tư", Tổng Giám đốc Sabeco (SAB) - ông Bennett Neo nói thêm.Tháng 06, 29,2020 | 10:24
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net