thị trường bđs 2022 - các bài viết về thị trường bđs 2022, tin tức thị trường bđs 2022
-
Phân khúc căn hộ ở TP.HCM và vùng ven có thể chào đón 30.000 căn trong năm 2022
Đó là nhận định của DKRA Việt Nam ở phân khúc căn hộ tại TP.HCM và vùng phụ cận. Nguồn cung mới có thể lên đến khoảng 30.000 căn, đặc biệt tăng mạnh ở TP.HCM và Bình Dương, riêng Long An, Tây Ninh nguồn cung mới có thể tiếp tục khan hiếm.Tháng 01, 07,2022 | 07:01 -
Dòng tiền đổ mạnh vào bất động sản
Nguồn cung mới khan hiếm và lo ngại nguy cơ lạm phát cao khiến nhiều nhà đầu tư dồn tiền vào kênh trú ẩn an toàn là bất động sản.Tháng 12, 25,2021 | 10:40 -
Khó xảy ra tình trạng ‘sốt’ đất dịp cuối năm nay và đầu năm 2022
Những lo ngại cơn “sốt” đất trong trạng thái “bình thường mới” được giới quan sát nhìn nhận là hoàn toàn có cơ sở. Tuy nhiên, trước bối cảnh dịch COVID-19 vẫn còn phức tạp, tâm lý thận trọng từ khách hàng, các chuyên gia nhận định rất khó để xảy ra tình trạng này dịp cuối năm nay nay và đầu năm 2022.Tháng 11, 21,2021 | 08:39
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net